LAU DẦU BẢO DƯỠNG ĐỒNG HỒ ĐẠT TIÊU CHUẨN THỤY SỸ

Bảo dưỡng đồng hồ cơ giống như việc bạn chọn mua một chiếc đồng hồ với vô vàn giá bán. Nếu bạn hỏi:“lau dầu đồng hồ cơ bao nhiêu tiền?” thì sẽ câu hỏi với vô vàn đáp án trả lời: rẻ có mà đắt cũng có và giá nó bị tùy thuộc vào từng loại máy, từng cơ sở sửa chữa.

8 Bước Thay Kính Đồng Hồ Theo Tiêu Chuẩn Thụy Sỹ

Bước 1: Tiếp Nhận Đồng Hồ

Tiếp nhận – Thẩm định – Tư vấn chi tiết cho quý khách đồng hồ có cần lau dầu bảo dưỡng hay không

Bước 2: Vệ sinh dây vỏ đồng hồ

Đảm bảo dây và vỏ đồng hồ sạch bụi bẩn và gỉ xét nếu có

Bước 3: Tháo Kim và Mặt Số

Kim và Mặt số cần được bảo quản riêng biệt, bởi đây là những bộ phận cực kì quan trọng, chỉ cần một chút sai sót là khong thể khắc phục

Bước 4: Tháo & Vệ sinh từng chi tiết máy

Các chi tiết máy được tháo rời, được đặt vào lồng quay máy Elma và quay với tốc độ cao để đảm bảo các chi tiết sạch cặn bẩn và gỉ sét

Bước 5: Lắp ráp & Chấm dầu

Đồng hồ được chấm 6 loại dầu khác nhau theo đúng quy chuẩn của Thụy Sĩ, đảm bảo hiệu năng hoạt động là tốt nhất

Bước 6: Khử từ đảm bảo độ chính xác

Sau khi ráp máy, đồng hồ được kiểm tra và khử từ để loại trừ từ trường, giúp đồng hồ chạy ổn định hơn

Bước 7: Kiểm tra căn chỉnh nhanh chậm

Đồng hồ được kiểm tra độ tích và trữ cót trong 40h và thẩm mĩ đồng hồ trước khi trả khách hàng

Bước 8: Kiểm tra độ chống nước đồng hồ

Đồng hồ được kiểm tra chống nước bằng máy điều áp chân không Elma. Đảm bảo độ chống nước cho đồng hồ theo thông số hãng

Bước 9: Kiểm tích cót & Thẩm mĩ đồng hồ

Đồng hồ được kiểm tra độ tích và trữ cót trong 40h và thẩm mĩ đồng hồ trước khi trả khách hàng

BẢNG GIÁ THEO PHÂN CẤP ĐỒNG HỒ

Giá chưa bao gồm 10% VAT và không áp dụng với những chiếc đồng hồ đặc biệt Đơn vị tính: x 1000 VNĐ

  • Complication I (Phức tạp I): Đồng hồ bao gồm chức năng Day, Date, Month, Moon Phase (lịch tuần trăng), Power Reserve (Chức năng báo năng lượng), GMT (Nhiều mũi giờ)
  • Complication II (Phức tạp II): Annual calendar (Đồng hồ lịch thường niên), Retrograde, Worldtime, Split second chronograph
  • Complication III (Phức tạp III): Perpetual calendar (Lịch vạn niên), Tourbillon
  • KIM LOẠI THƯỜNG: Steel (dây thép), PVD coated (công nghệ mạ PVD), Ceramic, Titan, …
  • KIM LOẠI QUÝ: Gold 14K 18K 24K(Rose – vàng hồng, Yellow – vàng vàng, White – vàng trắng, Bi-colour), Palladium, Platinum,..

LEVEL A

KIỂU MÁY KIM LOẠI THƯỜNG KIM LOẠI QUÝ
Quartz 1.500 – 2.500 2.000 – 4.000
Quartz Chronograph 2.000 – 3.000 2.500 – 4.000
Mechanical 4.000 – 6.000 6.000 – 8.000
Mechanical Chrono 6.000 – 8.000 10.000 – 14.000
Complication I 5.000 – 7.000 7.000 – 9.000
Complication II 8.000 – 10.000 10.000 – 12.000
Complication III 15.000 – 20.000 30.000 – 40.000

LEVEL B

KIỂU MÁY KIM LOẠI THƯỜNG KIM LOẠI QUÝ
Quartz 1.000 – 2.000 2.000 – 3.000
Quartz Chronograph 1.500 – 2.500 2.500 – 3.500
Mechanical 1.500 – 3.000 2.500 – 5.000
Mechanical Chrono 3.500 – 6.000 6.000 – 8.000
Complication I 2.500 – 3.500 3.500 – 5.000
Complication II 3.000 – 5.000 5.000 – 7.000
Complication III 8.000 – 10.000 15.000 – 20.000

LEVEL C

KIỂU MÁY KIM LOẠI THƯỜNG KIM LOẠI QUÝ
Quartz 800 – 1.200 1.000 – 1.500
Quartz Chronograph 1.000 – 1.500 1.400 – 1.800
Mechanical 1.000 – 1.500 1.200 – 1.800
Mechanical Chrono 1.500 – 2.500 2.500 – 3.500
Complication I 1.200 – 1.600 1.600 – 2.000
Complication II 1.500 – 2.000 2.000 – 2.500
Complication III 5.000 10.000

LEVEL D

KIỂU MÁY KIM LOẠI THƯỜNG KIM LOẠI QUÝ
Quartz 400 – 1.000 800 – 1.200
Quartz Chronograph 600 – 1.200 1.200 – 1.600
Mechanical 400 – 1.000 1.000 – 1.400
Mechanical Chrono 1.200 – 1.400 1.500 – 2.000
Complication I 1.000 – 1.200 1.200 – 1.500

LEVEL E

KIỂU MÁY KIM LOẠI THƯỜNG
Quartz 300 – 500
Quartz Chronograph 400 – 1.200
Mechanical 400 – 600